Honda Brio – Giá chỉ từ 418.000.000 VNĐ
GIÁ XE HONDA BRIO CẦN THƠ
ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT HONDA BRIO
Được giới thiệu lần đầu tiên tại triển lãm Vietnam Motors Show 2018, Honda Brio nhanh chóng nhận được sự chú ý của khách hàng. Không chỉ mang những đặc trưng như giá rẻ trong phân khúc hatchback hạng A, Honda Brio còn trẻ trung năng động, an toàn và tiết kiệm nhiên liệu.
Honda Brio hướng đến đối tượng gia đình, phù hợp di chuyển trong đô thị, đường phố và mang đến cái tôi riêng biệt nhưng không bị lầm lẫn với nhiều dòng xe hạng A chạy dịch vụ hiện nay.
Dòng xe hatchback hạng A của Honda có kích thước tổng thể 3.801 x 1.682 x 1.487 (mm). Chiều dài cơ sở 2405 (mm) và khoảng sáng gầm xe 154 (mm). Brio có trọng lượng không tải 972 (kg) trên phiên bản G và 991 (kg) trên phiên bản RS.
Màu xe Honda Brio:
Xem thêm: Honda Jazz
NGOẠI THẤT HONDA BRIO
Thiết kế đầu xe
Ở phần đầu xe, Honda Brio nổi bật với mặt lưới ca lăng một thanh chrome hình cánh chim to bản. Tinh tế hơn, cụm đèn pha trước nối liền thanh chrome giúp tổng thể phần đầu xe liền mạch và cân xứng. Dù mức giá thuộc phân khúc hạng A nhưng cụm đèn pha của Brio vẫn có đèn LED định vị ban ngày cùng với đèn chiếu gần, đèn chiếu xa Halogen phản xạ đa hướng.
Đèn sương mù đặt thấp và hài hòa với cản trước khiến xe nổi bật và góc cạnh hơn. Riêng phiên bản cao cấp sẽ có thêm logo RS mang tinh thần thể thao của Honda.
Thiết kế thân xe
Thân xe Honda Brio hài hòa với bộ mâm 15 inch cách điệu thể thao nổi bật. Gương chiếu hậu gập điện (phiên bản thường), chỉnh điện cùng đèn báo rẽ tích hợp trên phiên bản RS.
Tay nắm cửa cùng màu thân xe giúp xe trẻ trung hơn. Ngoài ra, có 2 đường gân nổi bật cá tính kéo dài từ trục A cho đến trục C. Ăng ten của Honda Brio dạng thường và trần xe được sơn tông màu tương phản với màu xe.
Thiết kế đuôi xe
Với những chi tiết thể thao và phong cách, phần đuôi xe khỏe khoắn với cánh lướt gió tích hợp đèn phanh trên cao. Cụm đèn hậu thiết kế đa chiều giúp tăng khả năng nhận diện trong đêm.
Ốp cản sau thiết kế gốc cạnh và cứng cáp với màu đen tương phản. Cửa kính sau cũng được trang bị gạt mưa nhằm tăng tính an toàn cho người lái và hành khách.
NỘI THẤT HONDA BRIO
Không gian nội thất
Honda Brio đem đến sự sang trọng và tiện nghi cho khách hàng. Chất liệu ghế từ nỉ và được trang trí chỉ cam thể thao. Trong phân khúc hatchback hạng A nhưng Honda Brio không hề kém sự thực dụng bởi không gian của xe rộng rãi và linh hoạt.
Vô lăng và bảng điều khiển trung tâm
Vô lăng 3 chấu thể thao trên Honda Brio được đơn giản hóa nhằm dễ điều khiển hơn giành cho người lái. Cụm đồng hồ hiển thị đa thông tin bao gồm 3 mặt đồng hồ cơ.
Bảng điều khiển trung tâm khá giống Honda Jazz với một số chi tiết giả cacbon hay các viền màu cam chạy xung quanh giống màu ngoại thất thân xe. Ở giữa là một màn hình màu và hệ thống điều hòa cơ bản.
Tiện nghi
Điểm nổi bật nhất của Honda Brio đó là có nhiều ngăn chứa đồ và hộc đựng ly, nước bên trong xe. Honda Brio được trang bị màn hình cảm ứng 6,2 inch, hỗ trợ kết nối điện thoại thông minh thông qua Apple CarPlay hoặc Android Auto (RS/RS 2 màu).
Hệ thống loa bao gồm 4 loa trên phiên bản thường và 6 loa trên bản cao cấp. Brio cũng được hỗ trợ các cổng kết nối thông dụng như bluetooth, AUX, USB, nghe đài FM/AM và có hỗ trợ sạc điện thoại.
Honda Brio sử dụng hệ thống điều hòa 2 chiều với chế độ làm lạnh nhanh. Ngoài ra, một số tiện nghi khác như cửa kính điều chỉnh điện hay tự động khóa cửa khi vận hành là điểm cộng giành cho xe.
VẬN HÀNH TRÊN HONDA BRIO
Honda Brio được nhấn mạnh nhiều về khả năng tiết kiệm nhiên liệu. Do đó, xe được trang bị động cơ 1.2L SOHC i-VTEC, 4 xi lanh thẳng hàng,16 van. Đi kèm với khối động cơ trên là hộp số tự động vô cấp CVT ứng dụng EARTH DREAMS TECHNOLOGY.
Với khối động cơ trên, Honda Brio sản sinh công suất tối đa 89 mã lực tại vòng tua 6000 (rpm). Mô men xoắn cực đại đạt 110Nm tại vòng tua 4800 (rpm). Dung tích thùng nhiên liệu chỉ 35 lít với công nghệ phun xăng điện tử.
Honda Brio sử dụng hệ thống treo trước MacPherson và hệ thống treo sau dạng Giằng xoắn. Hệ thống phanh đĩa ở phía trước và phanh tang trống cho phía sau. Hệ thống vận hành bao gồm trợ lực điện và chế độ tiết kiệm nhiên liệu ECO.
AN TOÀN TRÊN HONDA BRIO
Honda Brio được xếp hạng 4 sao về mức độ an toàn theo đánh giá của ASEAN NCAP. Khung xe áp dụng công nghệ G-CON giúp hấp thụ lực tác động khi va chạm. Ngoài ra, xe còn được trang bị nhiều tính năng an toàn khác như:
- Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
- Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)
- Hỗ trợ phanh khẩn cấp (BA)
- Chức năng khóa cửa tự động
- Túi khí cho người lái và ngồi kế bên
- Nhắc nhở cài dây an toàn
- Khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm ACE
- Chìa khoá được mã hoá chống trộm
- Hệ thống báo động
TỔNG KẾT
Honda Brio là một niềm vui khi trải nghiệm trên đường phố mà Honda đem lại cho khách hàng. Với sự trẻ trung, năng động cùng với phong cách thực dụng của hãng xe Nhật Bản đã khiến cho Honda Brio đáng mua hơn bao giờ hết.
Brio cũng rất thích hợp với những đối tượng lần đầu làm quen với xe, nhóm đối tượng khách hàng có thu nhập thấp. Chi phí bảo trì, bảo dưỡng hợp lý và tiết kiệm nhiên liệu khiến xe thu hút hơn trong mắt khách hàng.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT HONDA BRIO
Động cơ và hộp số
Thông số | Brio G | Brio RS/RS 2 màu |
---|---|---|
Kiểu động cơ | 1.2L SOHC i-VTEC, 4 xi lanh thẳng hàng,16 van | 1.2L SOHC i-VTEC, 4 xi lanh thẳng hàng,16 van |
Hộp số | Tự động vô cấp CVT | Tự động vô cấp CVT |
Dung tích xi lanh (cm³) | 1191 | 1191 |
Công xuất cực đại (Hp/rpm) | 89Hp / 6.000 | 89Hp / 6.000 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 110/4.800 | 110/4.800 |
Dung tích thùng nhiêu liệu (lít) | 35 | 35 |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử | Phun xăng điện tử |
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình tổ hợp (lít/100km) | 5,4 | 5,9 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị cơ bản (lít/100km) | 6,6 | 7 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị phụ (lít/100km) | 4,7 | 5,2 |
Hệ thống treo trước | Kiểu MacPherson | Kiểu MacPherson |
Hệ thống treo sau | Giằng xoắn | Giằng xoắn |
Phanh trước | Phanh đĩa | Phanh đĩa |
Phanh sau | Phanh tang trống | Phanh tang trống |
Trợ lực lái điện (EPS) | Có | Có |
Chế độ báo tiết kiệm nhiên liệu (ECO) | Có | Có |
Kích thước và trọng lượng
Thông số | Brio G | Brio RS/RS 2 màu |
---|---|---|
Số chỗ ngồi | 5 | 5 |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 3.801 x 1.682 x 1.487 | 3.817 x 1.682 x 1.487 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.405 | 2.405 |
Chiều rộng cơ sở(trước/sau)(mm) | 1.481/1.465 | 1.481/1.465 |
Cỡ lốp | 175/65R14 | 175/65R14 |
La-zăng | Hợp kim/14 inch | Hợp kim/15 inch |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 154 | 154 |
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) | 4,6 | 4,6 |
Trọng lượng không tải (kg) | 972 | 991 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1.375 | 1.380 |
Ngoại thất
Thông số | Brio G | Brio RS/RS 2 màu |
---|---|---|
Đèn chiếu xa | Halogen | Halogen |
Đèn chiếu gần | Halogen | Halogen |
Đèn sương mù | Có | Có |
Đèn định vị | LED | LED |
Đèn hậu | Bulb | Bulb |
Đèn phanh treo cao | LED | LED, tích hợp trên cánh gió |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện | Chỉnh điện/ Gập điện/ tích hợp đèn báo rẽ |
Mặt ca-lăng | Mạ chrome | Sơn đen thể thao/Gắn logo RS |
Cửa kính điện tự động lên xuống 1 chạm chống kẹt | Ghế lái | Ghế lái |
Cánh lướt gió đuôi xe | Không | Có |
Nội thất
Thông số | Brio G | Brio RS/RS 2 màu |
---|---|---|
Bảng đồng hồ trung tâm | Analog | Analog |
Chất liệu ghế | Nỉ (Màu đen) | Nỉ (Màu đen) trang trí chỉ cam thể thao |
Hàng ghế 2 | Gập phẳng hoàn toàn | Gập phẳng hoàn toàn |
Bệ trung tâm tích hợp khay đựng cốc, ngăn chứa đồ | Có | Có |
Hộc đồ khu vực khoang lái | Có | Có |
Ngăn đựng tài liệu cho hàng ghế sau | Có | Có |
Kiểu loại vô lăng | 3 chấu, Urethane | 3 chấu, Urethane |
Điều chỉnh vô lăng | 2 hướng | 2 hướng |
Vô lăng tích hợp nút điều chỉnh hệ thống âm thanh | Có | Có |
Chìa khoá thông minh và tích hợp mở cốp | Có | Có |
Tay nắm cửa phía trước mở bằng cảm biến | Có | Có |
Tiện nghi
Thông số | Brio G | Brio RS/RS 2 màu |
---|---|---|
Màn hình | Tiêu chuẩn | Cảm ứng 6,2 inch |
Apple car play | Không | Có |
Kết nối Bluetooth | Có | Có |
Kết nối USB/AUX | Có | Có |
Đài AM/FM | Có | Có |
Hệ thống loa | 4 loa | 6 loa |
Nguồn sạc | Có | Có |
Hệ thống điều hoà | Chỉnh cơ | Chỉnh cơ |
Gương trang điểm cho hàng ghế trước | Có | Có |
An toàn
Thông số | Brio G | Brio RS/RS 2 màu |
---|---|---|
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có |
Hỗ trợ phanh khẩn cấp (BA) | Có | Có |
Chức năng khóa cửa tự động | Có | Có |
Túi khí cho người lái và ngồi kế bên | Có | Có |
Nhắc nhở cài dây an toàn | Ghế lái | Ghế lái |
Khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm ACE | Có | Có |
Chìa khoá được mã hoá chống trộm | Có | Có |
Hệ thống báo động | Có | Có |
(*)Một số hình ảnh trong tài liệu này có thể hơi khác so với thực tế. Công ty Honda Việt Nam được quyền thay đổi bất kỳ đặc tính kỹ thuật nào mà không cần báo trước. |